|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ca ngợi
verb To sing the praise of, to extol ca ngợi cảnh đẹp của đất nước to sing the praise of the country's beautiful sceneries bài thơ ca ngợi người lao động a poem in praise of labourers một hành động đáng ca ngợi a praiseworthy deed
| [ca ngợi] | | | to sing the praises of something; to sing somebody's praises; to extol; to praise; to speak highly of somebody | | | Ca ngợi cảnh đẹp của đất nước | | To sing the praise of the country's beautiful sceneries | | | Bài thơ ca ngợi người lao động | | A poem in praise of labourers | | | Một hành động đáng ca ngợi | | A praiseworthy deed |
|
|
|
|